Mẫu xe lai MPV Mitsubishi Xpander ra mắt Việt Nam vào tháng 8/2018 với hi vọng đẩy doanh số của thương hiệu Nhật lên cao. Thời điểm mới ra mắt, doanh số Xpander không quá khởi sắc do vướng mắc từ Nghị định 116 siết chặt nhập khẩu làm nguồn cung khan hiếm. Tuy nhiên, đây vẫn là mẫu xe hot trong phân khúc, nhận được nhiều sự yêu mến từ khách hàng bất chấp việc phải cạnh tranh với đối thủ mạnh như Toyota Innova.
Đến khi hãng giải quyết được nguồn cung, doanh số Mitsubishi Xpander đã vươn lên mạnh mẽ, cụ thể trong tháng 1/2019 đã đứng đầu phân khúc MPV với kỷ lục 1.295 xe đến tay người tiêu dùng. Tuy nhiên, sang tháng 2, mẫu xe nhà Mitsubishi đã bị “hụt hơi” khi chỉ bán được 5 xe. Điều này khiến nhiều người cảm thấy kinh ngạc. Nguyên nhân “sâu xa” thực sự chính là nguồn nhập khẩu Xpander về nước ta chủ yếu là Indonesia. Tuy nhiên, nhà máy của thương hiệu Nhật Bản đặt tại đây phải chịu áp lực lớn khi yêu cầu sản lượng cao nhưng năng suất sản xuất không kịp đáp ứng.
Bùng nổ doanh số đợt đầu năm, giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2019 là bao nhiêu?
Mitsubishi Xpander sở hữu thiết kế đầy cá tính với sự cách tân của ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield cải tiến giúp xe ấn tượng hơn về diện mạo bên ngoài. Tổng thể, xe có cái nhìn khá gọn gàng, nhỏ ngắn nhưng chiều dài cơ sở lớn cho không gian phía trong khá rộng rãi. Các chi tiết nội thất cũng được sắp xếp hợp lý và gọn gàng. Các trang bị tiện nghi an toàn dành cho xe gồm có ghế ngồi bọc da hoặc nỉ, tay lái bọc da 2 chấu tích hợp các phím bấm chức năng, màn hình kích thước lớn, các kết nối FM/AUX/Bluetooth, camera lùi, phanh ABS, BA, EBD, túi khí kép SRS, hai móc an toàn ISO-FIX, hỗ trợ lên dốc, nút bấm start/stop, camera chiếu hậu và kiểm soát cân bằng chủ động (trên các biến thể cao cấp)…
Động cơ xe Mitsubishi Xpander hiện hành là loại MIVEC 1,5 lít cho công suất cực đại 104 mã lực và mô-men xoắn tối đa 141 Nm đi kèm hộp số AT 4 cấp/hộp số MT 5 cấp tùy bản và dẫn động cầu trước.
Bảng giá chi tiết Mitsubishi Xpander 2019 mới nhất:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Xpander AT Special Edition | 650 |
Xpander 1.5 AT | 620 |
Xpander 1.5 MT | 550 |
Hiện tại, Mitsubishi Xpander đang phân phối ra thị trường 2 phiên bản: Xpander 1.5 AT và Xpander 1.5 MT, giá bán lần lượt là 620 và 550 triệu đồng. Tuy nhiên, để xe có thể lăn bánh trên đường, khách hàng còn phải trả thêm một số khoản thuế phí cụ thể như:
Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc giá lăn bánh dự tính của Mitsubishi Xpander như sau:
Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander AT Special Edition
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 78.000.000 | 65.000.000 | 65.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 794.000 | 794.000 | 794.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.750.000 | 9.750.000 | 9.750.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 759.657.400 | 737.657.400 | 727.657.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 620.000.000 | 620.000.000 | 620.000.000 |
Phí trước bạ | 74.400.000 | 62.000.000 | 62.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.300.000 | 9.300.000 | 9.300.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 725.980.700 | 704.580.700 | 694.580.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Mitsubishi Xpander 1.5 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 550.000.000 | 550.000.000 | 550.000.000 |
Phí trước bạ | 66.000.000 | 55.000.000 | 55.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 646.530.700 | 626.530.700 | 616.530.700 |