Giới thiệu
Trong suốt 10 năm có mặt trên thị trường, Nissan Navara là một trong những mẫu xe bán tải được nhiều người tiêu dùng chọn lựa bởi sự thực dụng, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và giá bán phải chăng. Bước sang thế hệ mới, Nissan Navara 2021 đã được nâng cấp nhiều trang bị hơn để tiếp tục được nhiều khách hàng chọn lựa.
Giá bán
Tại Thái Lan, Nissan Navara được cung cấp khá nhiều cấu hình về động cơ, hộp số và dạng cabin. Nhưng tại Việt Nam, tất cả các hãng xe chỉ nhập khẩu dạng cabin kép với 5 chỗ ngồi. Giá các phiên bản Navara 2021 cabin kép tại Thái Lan như sau:
Nissan Navara PRO Series:
PRO-4X 4WD 7AT giá: 1.149.000 baht (37.680 USD)
PRO-2X 2WD 7AT giá: 999.000 baht (32.760 USD)
Nissan Navara Double Cab:
4WD VL 7AT giá: 1.129.000 baht (37.027 USD)
Calibre V 7AT giá: 965.000 baht (31.648 USD)
Calibre V 6MT giá: 915.000 baht (30.000 USD)
Calibre E 7AT giá: 899.000 baht (29.484 USD)
Calibre E 6MT giá: 849.000 baht (27.844 USD)
Ngoại thất
Thiết kế tổng thể của Navara NP300 2021 đã có nhiều thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Điểm đáng chú ý là lưới tản nhiệt to bản lấy cảm hứng từ mẫu xe bán tải cỡ lớn Titan với phần viền rất lớn, bên cạnh đó là bộ đèn pha mới.
Cụm pha mới của Navara được thiết lại với dải đèn led chạy ban ngày chia thành 2 phần trên và dưới, được phân cách bởi đèn xi-nhanh. Làm nhiệm vụ chiếu sáng là 4 cụm bi-led bên trong mang thiết kế đẹp mắt. Đèn sương mù nay cũng là dạng bi-led tích hợp trong hốc hút gió mang thiết kế mới.
Về kích thước, xe có chiều dài tổng thể 5.255 mm, chiều rộng 1.850 mm, trục cơ sở 3.150 mm, giữ nguyên các thông số với thế hệ trước. Với chiều dài tổng thể 5.255 mm, kích thước của Navara ngắn hơn hầu hết các đối thủ bán tải khác như Ford Ranger (5.351 mm), Chevrolet Colorado (5.347 mm) Isuzu D-Max (5.295 mm)… Mức khoảng sáng gầm xe là 225 (mm).
Đuôi xe Navara 2021 vẫn mang thiết kế nắp thùng sau bắt mắt hơn cùng cụm đèn hậu mở rộng và có thêm dải đèn LED đẹp mắt. Xe được trang bị cụm báo rẽ và đèn phanh trên cao dạng LED hỗ trợ quan sát cho các xe phía sau. Cản sau được sơn cùng màu thân xe và phần giữa thấp hơn để hỗ trợ việc bước lên/xuống.
Nâng cấp nổi bật nhất của Navara 2021 chính là bộ mâm đúc 18 inch mang thiết kế mới hầm hố hơn. Bên cạnh đó, các phiên bản cấu hình thấp như 1 cầu sẽ sử dụng mâm 17 inch thay vì 18 inch như trước.
Nội thất
Thiết kế bắt mắt, hiện đại và tính tiện dụng cao có thể xem là nhận xét phù hợp với nội thất của Navara 2021. Đáng chú ý nhất là thiết kế vô-lăng của Navara đã thay đổi theo hướng đẹp mắt cũng như tích hợp nhiều nút bấm điều khiển hơn.
Cụm đồng hồ trung tâm tâm cũng thay đổi đáng kể với màn hình thông tin được đặt theo dạng ngang đẹp mắt hơn, có kết nối với màn hình giải trí trung tâm. Chi tiết này rất hiệu quả khi các thông tin dẫn đường sẽ đồng bộ với màn hình trung tâm và đưa lên đây để người lái quan sát tiện lợi hơn.
Xe được trang bị hốc gió lạnh riêng biệt cho hàng ghế sau cùng việc bố trí các hộc để ly mang đến sự thoải mái và tiện dụng cho người sử dụng. Trong phân khúc xe bán tải chỉ có Navara và Hilux được trang bị cửa gió riêng cho hàng ghế sau.
Navara 2021 trang bị vô-lăng hợp các phím bấm điều khiển hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay. Đáng chú ý nhất là xe đã được trang bị thêm màn hình cảm ứng trung tâm với kích thước 8 inch.
Nhờ chức năng Nissan Connect, khách hàng có thể dễ dàng kết nối màn hình với điện thoại thông minh thông qua các ứng dụng Google Android Auto hoặc Apple Car Play và sử dụng các tính năng như Bản đồ dẫn đường, Đàm thoại rảnh tay, Ra lệnh bằng giọng nói, Giải trí qua AM/FM, USB/AUX/Bluetooth.
Vận hành – An toàn
Nissan NP300 Navara 2021 trang bị động cơ Diesel 2.3 (YS23DDTT) lít 4 xy-lanh thẳng hàng, phiên bản cao cấp nhất được trang hệ thống tăng áp kép (twin-turbo) mang lại sức mạnh lên đến 190 mã lực tại 3.750 vòng/phú và mô-men xoắn cực đại 450 Nm từ 1.500-2.500 vòng/phút. Điều này cho thấy lực kéo tối đa của Navara 2021 đạt ở vòng tua thấp hơn đời trước (2000 vòng/phút). Khối động cơ này chỉ đi cùng loại hộp số tự động 7 cấp.
Phiên bản động cơ Diesel 2.3 (YS23DDT) lít 4 xy-lanh thẳng tăng áp đơn công suất tối đa 161 mã lực tại vòng tua tại vòng tua 3.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 403 Nm từ vòng tua 1.500-2.500 vòng/phút.
Nissan Navara 2021 đi kèm một loạt trang bị tiên tiến nằm trong gói Nissan Intelligent Mobility, bao gồm Cảnh báo va chạm phía trước thông minh, Phanh khẩn cấp thông minh và Hệ thống camera quan sát xung quanh thông minh sử dụng sử dụng 4 camera giúp mẫu bán tải định vị dễ dàng hơn, đặc biệt là khi đỗ hoặc kéo, giám sát off-road khi xe sử dụng chế độ lái 4 bánh.
Đánh giá chung
Với những nâng cấp đáng kể về ngoại thất, động cơ và các công nghệ an toàn hiện đại đi cùng sự bền bỉ đã được chứng minh qua hai thế hệ Navara đã có mặt tại Việt Nam. Nissan Navara 2021 sẽ là một trong những lựa chọn đáng chú ý trong phân khúc xe bán tải tại nếu được nhập về Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
Nissan Navara VL A-IVI835 triệu |
Nissan Navara EL PREMIUM R669 triệu |
NISSAN NAVARA E 2020625 triệu |
NISSAN NAVARA EL A-IVI679 triệu |
Dáng xe Bán tải |
Dáng xe Bán tải |
Dáng xe Bán tải |
Dáng xe Bán tải |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.50L |
Dung tích động cơ 2.50L |
Dung tích động cơ 2.50L |
Dung tích động cơ 2.50L |
Công suất cực đại 188.00 mã lực , tại 3600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 161.00 mã lực , tại 3600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 161.00 mã lực , tại 3600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 161.00 mã lực , tại 3600.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 450.00 Nm , tại 2000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 403.00 Nm , tại 2000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 403.00 Nm , tại 2000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 403.00 Nm , tại 2000 vòng/phút |
Hộp số 7.00 cấp |
Hộp số 7.00 cấp |
Hộp số |
Hộp số |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.55l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Chỉnh cơ đơn vùng |
Điều hòa |
Điều hòa |
Số lượng túi khí 02 túi khí |
Số lượng túi khí 02 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |
Số lượng túi khí 2 túi khí |