Chương trình Bình chọn XE CỦA NĂM 2021 chính thức bắt đầu với giai đoạn 1 vào ngày 9/3, kéo dài trong hai tuần và kết thúc vào ngày 23/3 vừa qua. Trong toàn bộ thời gian này, Ban tổ chức (BTC) cho biết có 245.440 lượt bình chọn hợp lệ cùng hàng nghìn lượt chia sẻ từ phía cộng đồng người yêu xe trên cả nước. Con số này vượt xa kỳ vọng ban đầu của các thành viên BTC.
Chương trình XE CỦA NĂM 2021 ghi nhận 245.440 lượt bình chọn hợp lệ.
Tại chương trình này, BTC tổng hợp danh sách gồm 134 xe thuộc 17 phân khúc xe được bình chọn bao gồm Hạng A, Hạng B, CUV hạng B, Hạng C, Hạng D, CUV Hạng C-D 5 chỗ, CUV Hạng C-D 5+2 chỗ, SUV 7 chỗ, Bán tải, MPV cỡ lớn, MPV cỡ nhỏ và trung, CUV-SUV hạng sang cỡ nhỏ, CUV-SUV hạng sang cỡ trung, CUV-SUV hạng sang cỡ lớn, Sedan hạng sang cỡ nhỏ, Sedan hạng sang cỡ trung và Sedan hạng sang cỡ lớn.
Bất ngờ là phân khúc có lượt bình chọn cao nhất thuộc về Hạng A, với tổng cộng 17.169 lượt bình chọn. Phân khúc thấp nhất là Sedan hạng sang cỡ lớn với 13.091 lượt bình chọn. Số bình chọn không chênh lệch nhiều giữa các phân khúc cho thấy sự đồng đều trong mối quan tâm của những người tham gia. Cũng trong thời gian bình chọn, BTC chương trình XE CỦA NĂM 2021 tiến hành rà soát định kỳ các bình chọn hợp lệ để đảm bảo sự công bằng cho những người tham gia, mang lại kết quả chính xác nhất.
TỔNG KẾT DANH SÁCH TOP 3 MỖI PHÂN HẠNG
HẠNG MỤC |
MẪU XE |
TỶ LỆ % |
SỐ LƯỢNG |
Hạng A |
VinFast Fadil |
68% |
11.663/17169 |
Hyundai Grand i10 |
10% |
1.170/17169 |
|
Kia Morning |
9% |
1.626/17169 |
|
Hạng B |
Honda City |
30% |
4470/14.775 |
Toyota Vios |
25% |
3625/14.775 |
|
Hyundai Accent |
20% |
2896/14.775 |
|
CUV Hạng B |
Kia Seltos |
43% |
6.326/14.671 |
Hyundai Kona |
19% |
2.788/14.671 |
|
Honda HR-V |
13% |
1.923/14.671 |
|
Hạng C |
Mazda3 |
35% |
5.075/14.629 |
Honda Civic |
29% |
4.283/14.629 |
|
Kia Cerato |
17% |
2.442/14.629 |
|
Hạng D |
Toyota Camry |
57% |
8.112/14.325 |
Mazda6 |
19% |
2.655/14.325 |
|
Honda Accord |
15% |
2.154/14.325 |
|
CUV Hạng C-D 5 chỗ |
Mazda CX-5 |
30% |
4.337/14.479 |
Toyota Corolla Cross |
29% |
4.182/14.479 |
|
Hyundai Tucson |
17% |
2.453/14.479 |
|
CUV Hạng C-D 5+2 chỗ |
Hyundai SantaFe |
31% |
4.409/14.410 |
Kia Sorento |
21% |
3.089/14.410 |
|
Honda CR-V |
17% |
2.485/14.410 |
|
SUV 7 chỗ |
Toyota Fortuner |
32% |
4.502/13.916 |
Ford Everest |
23% |
2.239/13.916 |
|
Mitsubishi Pajero Sport |
16% |
2.201/13.916 |
|
Bán Tải |
Ford Ranger |
62% |
8.691/13.961 |
Toyota Hilux |
13% |
1.798/13.961 |
|
Mitsubishi Triton |
11% |
1.572/13.961 |
|
MPV cỡ nhỏ và trung |
Mitsubishi Xpander |
60% |
8.262/13.814 |
Toyota Innova |
12% |
1.600/13.814 |
|
Suzuki XL7 |
9% |
1.244/13.814 |
|
MPV cỡ lớn |
Kia Sedona |
64% |
8.452/13.251 |
Mercedes-Benz V-Class |
18% |
2.630/13.251 |
|
Toyota Alphard |
10% |
1.391/13.251 |
|
Sedan sang cỡ nhỏ |
Mercedes-Benz C-Class |
39% |
5.177/13.340 |
BMW 3-Series |
20% |
2.630/13.340 |
|
Audi A4 |
16% |
2.192/13.340 |
|
Sedan hạng sang cỡ trung |
VinFast Lux A |
47% |
7.902/16.770 |
Mercedes-Benz E-Class |
21% |
3.547/16.770 |
|
Lexus ES |
8% |
1.353/16.770 |
|
Sedan hạng sang cỡ lớn |
Mercedes S-Class |
39% |
5.095/13.091 |
BMW 7-Series |
21% |
2.781/13.091 |
|
Lexus LS |
20% |
2.683/13.091 |
|
CUV-SUV hạng sang cỡ nhỏ |
Mercedes-Benz GLC |
38% |
4.963/13.214 |
Volvo XC90 |
10% |
1.351/13.214 |
|
Porsche Macan |
9% |
1.161/13.214 |
|
CUV-SUV hạng sang cỡ trung |
VinFast Lux SA |
41% |
6.685/16.324 |
Mercedes-Benz G-Class |
16% |
2.692/16.324 |
|
Volvo XC90 |
6% |
966/16.324 |
|
CUV-SUV hạng sang cỡ lớn |
Lexus LX570 |
36% |
4.730/13.301 |
BMW X7 |
20% |
2.724/13.301 |
|
Land Rover Range Rover |
18% |
2.388/13.301 |