Sau thời gian dài chờ đợi, phiên bản cao cấp nhất của Mitsubishi Outlander 2020 đã chính thức lộ diện. Bản full option 2.4 CVT Premium trên Outlander hứa hẹn sẽ gây sốt thị trường khi sở hữu nhiều công nghệ đáng tiền đi kèm dẫn động 4 bánh.
Trước đó vào tháng 2/2020, phiên bản tiêu chuẩn 2.0L của Outlander đã trình làng trước gồm biến thể 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium. Thừa lúc Outlander đang có được niềm tin của khách hàng, hãng quyết định tung ra “quân át chủ bài” Outlander 2.4L được lắp ráp trong nước đầy triển vọng.
Theo đó, Outlander 2.4 CVT sẽ là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Honda CR-V 1.5 L 2020, mẫu xe này cũng sẽ ra mắt bản nâng cấp vào ngày 30/7 sắp tới. Tuy nhiên giá tạm tính của Honda CR-V lại khá cao 1,12 tỷ đồng trong khi con số mà Outlander định giá chỉ 1,06 tỷ đồng, quá hấp dẫn cho một chiếc Crossover 7 chỗ.
- Giá xe Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020
- Ngoại hình Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020 – nhiều nâng cấp về công nghệ
- Nội thất Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020 -nhiều công nghệ hấp dẫn nhất phân khúc
- Động cơ trên Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020
- An toàn – đạt chứng nhận 5 cao EURO NCAP
- Kết luận
- Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2020
Giá xe Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020
Với giá xe Mitsubishi Outlander 2.4 CVT 7 chỗ lắp ráp ở mức 1.058.000.000 VNĐ
Ngoại hình Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020 – nhiều nâng cấp về công nghệ
Xét về mặt ngoại hình, Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020 cũng giống với các bản còn lại khi có thân hình cao ráo. Mặt ca-lăng của xe khá cầu kỳ, bề thế với những mảng crom sáng kết hợp nhựa đen bóng đẹp mắt. Điểm xuyết bên trong là mảng kim loại đục lỗ độc đáo.
Là phiên bản nâng cấp, Outlander 2.4 CVT Premium được trang bị đèn chiếu sáng Full LED tích hợp công nghệ rửa đèn cao cấp cùng dải LED ban ngày hình chữ L nằm ngang. Nhìn chung, Outlander 2020 có những thay đổi mang tính chiến lược về công nghệ còn thiết kế vẫn là kiểu Dynamic Shield.
Nhìn từ bên hông, Outlander 2.4 CVT Premium rất vững vàng, bề thế với kiểu vành dạng răng cưa 18 inch 2 màu. Ốp ở thành cửa là lớp nhựa cứng màu đen và mạ bạc cho xe cái nhìn chắc chắn hơn.
Phía sau, đuôi xe được nâng cấp cụm đèn hậu công nghệ LED có màu đỏ rực rỡ như dung nham. Cản sau làm dày và bế thế hơn tạo cho Outlander một trọng tâm vững vàng, chắc chắn.
Nội thất Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020 -nhiều công nghệ hấp dẫn nhất phân khúc
Về mặt thiết kế, Outlander 2.4L CVT Premium 2020 có khoang lái khá lịch sự, bắt mắt với các mảng ốp da, vân giả carbon và nhựa bóng ở táp lô. Tay lái chưa thật sự đẹp mắt cho lắm khi có thiết kế vành khá lớn, các mảng nhựa bóng ở đáy phần nào vớt vát vẻ đẹp của táp lô.
Thay đổi đáng chú ý nhất bên trong chiếc xe Outlander 2020 2.4 CVT Premium là dàn option khủng nhất phân khúc. Xe được bổ sung loạt công nghệ đắt giá như:
- Ghế da hoàn toàn mới với ghế lái chỉnh điện 10 hướng có tính năng sưởi ấm
- Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động
- Khởi động bằng nút bấm
- Điều hoà tự động 2 vùng có cửa gió điều hoà cho hàng ghế 2
- Màn hình kết nối Apple Carplay, Android Auto
- Dàn âm thanh 6 loa
- Có thêm 2 cổng sạc USB phía sau cho khách hàng nhằm gia tăng sự tiện nghi
Đặc biệt, trên chiếc Outlander 2.4 CVT sử dụng hệ dẫn động 2 cầu nên ở khu vực cần số có thêm nút bấm điều chỉnh cầu.
Động cơ trên Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020
Xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium 2020 được trang bị khối động cơ 2.4L sinh ra công suất cực đại 167 mã lực, mô men xoắn tối đa 222 Nm. Kết hợp với đó là hộp số tự động vô cấp cùng dẫn động 2 cầu 4WD cho cảm giác lái chủ động trong mọi tình huống.
Trong khi đó, bản tiêu chuẩn của Outlander dùng máy 2.0L cho công suất đầu ra 145 sức ngựa, mô men xoắn 196 Nm.
Điểm làm nên sự khác biệt lớn nhất cho chiếc Outlander 2.4L không chỉ ở động cơ mà còn cả hệ truyền động. Xe sử dụng dẫn động 2 cầu với 3 chế độ vận hành linh hoạt là 4WD ECO, 4WD Auto và 4WD LOCK có thể tuỳ chỉnh linh hoạt theo ý người lái để xe vận hành tốt trong nhiều điều kiện thời tiết khác nhau.
An toàn – đạt chứng nhận 5 cao EURO NCAP
Theo nhà sản xuất, Outlander 2020 được đánh giá là mẫu xe an toàn tại USA nhờ đạt chứng nhận an toàn 5 cao EURO NCAP và Safety Pick+. Những thương hiệu này giúp gia tăng sự uy tín của Outlander hơn trong mắt người dùng.
Các tính năng an toàn cao cấp khác trên chiếc Outlander 2020 bao gồm:
- 7 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Phân bổ lực phanh điện tử
- Kiểm soát chân ga khi phanh gấp
Kết luận
Hiện tại giá bán lẻ của Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium đang là 1,058 tỷ đồng. Nếu mua xe ở thời điểm này, bạn sẽ được người mua tăng bộ Camera 360 độ cùng gói nghỉ dưỡng cao cấp 20 triệu đồng kích cầu cho người dùng ở giai đoạn xe vừa ra mắt.
Tuy liên doanh Nhật chưa công bố thời gian kết thúc ưu đãi nhưng động thái này lại khiến khách hàng trở nên tò mò hơn và nhu cầu mua xe có thể tăng đột biến trong thời gian tới.
Chưa hết, là dòng xe lắp ráp trong nước, Outlander 2.4 CVT Premium còn được giảm thuế trước bạ 50%. Tổng hợp các yếu tố trên khiến Outlander 2.4 CVT Premium trở thành chiếc xe “đáng gờm” nhất phân khúc và hoàn toàn có thể lật đổ ngôi vương mà Honda CR-V đang nắm giữ.
Tham khảo thêm các phiên bản khác của Outlander 2020:
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2020
Phiên bản | |||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 | 190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.500 | 1.535 | 1.610 |
Số chỗ ngồi | 7 người | 7 người | 7 người |
ĐỘNG CƠ | |||
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.998 | 1.998 | 2.360 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | 145/6.000 | 167/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | 196/4.200 | 222/4.100 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 63 | 60 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | |||
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Hai cầu 4WD |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) | – | – | – |
– Kết hợp | 7,2 | 7,2 | 7,7 |
– Trong đô thị | 9,7 | 9,7 | 10,3 |
– Ngoài đô thị | 5,8 | 5,8 | 6,2 |