Ngày 28/5/2021, Công ty Honda Việt Nam (HVN) chính thức ra mắt mẫu xe mô tô địa hình Honda CRF1100L Africa Twin hoàn toàn mới với hai phiên bản (Tiêu chuẩn và Adventure Sport), tạo cho những người ưa xê dịch mang trong mình chất off-road cơ hội được vùng vẫy qua mọi địa hình trên mẫu xe này. Africa Twin mới có hàng loạt những nâng cấp giá trị, đáp ứng cao nhất cho cả nhu cầu chạy off-road lẫn đường trường của các tay lái.
Xem video Xedoisong.vn trải nghiệm ban đầu Honda Africa Twin mới:
Honda Africa Twin dự kiến sẽ được bán chính thức tại hệ thống Cửa hàng xe Phân khối lớn Honda trên toàn quốc vào ngày 22/6/2021 với chế độ bảo hành 02 năm, không giới hạn km và giá bán như sau:
STT |
Mẫu xe |
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá bán lẻ đề xuất (đã bao gồm VAT) |
1 |
Africa Twin |
Tiêu chuẩn |
Đỏ Đen, Đen |
589.999.000 |
Adventure Sport |
Trắng Xanh Bạc |
689.990.000 |
Đuôi xe được vuốt cao về phía sau lấy cảm hứng từ CRF450 Rally với phần khung phụ được lộ ra tạo cảm giác thon gọn nhưng vẫn mạnh mẽ, thể thao. Bình xăng được tối ưu hóa với dung tích 18,8 lít trên phiên bản tiêu chuẩn và 24,8 lít trên phiên bản Adventure Sport.
Khung xe tiếp tục sở hữu phần khung phụ bằng nhôm có thể tách rời thay vì hàn cố định cùng nhau. Càng sau dựa trên thiết kế của mẫu cào cào chuyên nghiệp CRF450R mang lại khả năng bám đường vượt trội cho bánh sau và cải thiện phản hồi cho người lái.
Để phù hợp với hiệu năng nạp, xả và công suất động cơ tăng lên, hệ thống bầu ống xả của Africa Twin được áp dụng công nghệ van biến thiên Exhaust Control Valve (ECV), tương tự như trên siêu mô tô CBR1000RR-R Fireblade. Hệ thống này sẽ tự động mở van pô, cải thiện hiệu suất động cơ ở vòng tua cao đồng thời mang lại âm thanh trầm ấm, uy lực đặc trưng ở vòng tua thấp. Trên phiên bản 2021 được HVN giới thiệu lần này, toàn bộ các thông số động cơ vẫn được giữ nguyên tương tự như trên phiên bản 2020.
Động cơ tiếp tục thừa hưởng sự hỗ trợ từ hệ thống hỗ trợ điện tử tối tân được kiểm soát và điều khiển qua IMU bao gồm: ga điện tử, kiểm soát lực xoắn HSTC tích hợp ga tự động, ABS trong cua, kiểm soát bốc đầu, kiểm soát nhấc đuôi và phát tín hiệu khẩn cấp. Xe có 6 chế độ lái: 4 chế độ với các thông số được thiết lập sẵn bao gồm Tour, Urban, Gravel và Off-road, đi kèm với 2 chế độ cho phép người lái tự thiết lập: lực máy, lực phanh động cơ và chế độ ABS tùy theo điều kiện vận hành thực tế.
Chi tiết thông số kỹ thuật Honda Africa Twin 2021
Tên phiên bản |
Africa Twin |
Africa Twin Adventure Sport |
Trọng lượng |
226 kg |
240 kg |
Dài x rộng x cao |
2.330 mm x 960 mm x 1.395 mm |
2.330 mm x 960 mm x 1.617 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.575 mm |
1.575 mm |
Độ cao yên |
850-870 mm |
850-870 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
250 mm |
250 mm |
Dung tích bình xăng |
18,8 Lít |
24,8 Lít |
Kích cỡ lốp trước/sau |
Lốp trước: 90/90-21 Lốp sau: 150/70R18 |
Lốp trước: 90/90-21 Lốp sau: 150/70R18 |
Phuộc trước |
Giảm xóc hành trình ngược Showa EERA đường kính 45mm, có khả năng điều chỉnh tải trước, độ nén và nhả |
Giảm xóc hành trình ngược Showa EERA đường kính 45mm, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước, độ nén và nhả |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đơn sử dụng liên kết Pro-link, có khả năng điều chỉnh tải trước, độ nén và nhả |
Lò xo trụ đơn Showa EERA sử dụng liên kết Pro-link, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước, độ nén và nhả |
Loại động cơ |
4 kỳ, 2 hai xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
4 kỳ, 2 hai xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực đôi, đĩa phanh 310mm, 4 pít-tông, trang bị ABS |
Đĩa thủy lực đôi, đĩa phanh 310mm, 4 pít-tông, trang bị ABS |
Phanh sau |
Đĩa thủy lực đơn, đĩa phanh 256mm, 1 pít-tông, trang bị ABS |
Đĩa thủy lực đơn, đĩa phanh 256mm, 1 pít-tông, trang bị ABS |
Dung tích xy-lanh |
1084 cc |
1084 cc |
Đường kính x hành trình pít-tông |
92 x 81,5 mm |
92 x 81,5 mm |
Tỉ số nén |
10,1:1 |
10,1:1 |
Công suất tối đa |
75kW (101hp)/ 7.500 vòng/phút |
75kW(101hp)/ 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại |
105Nm/ 6.250 vòng/phút |
105Nm/ 6.250 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
3,9 lít khi thay nhớt |
3,9 lít khi thay nhớt 4,0 lít khi thay nhớt và bộ lọc 4,8 lít khi rã máy |
Loại truyền động |
Côn tay 6 số |
Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Điện |
Góc nghiêng phuộc trước |
27◦30′ |
27◦30′ |
Chiều dài vết quét |
113 mm |
113 mm |