Giới thiệu chung
Đã tròn 1 năm Honda Accord ra mắt thị trường ô tô Việt Nam. Mẫu xe này từng được kỳ vọng sẽ có doanh số tốt tại thị trường, cạnh tranh sòng phẳng cùng với đối thủ đồng hương Toyota Camry. Tuy nhiên hiện tại, lượng xe Accord bán ra trong năm 2020 (tính đến tháng 11) chỉ đạt 204 xe. Trong khi đối thủ trực tiếp là Toyota Camry bán ra 3.246 xe. Và đặc biệt VinFast Lux A2.0 đang dẫn đầu phân khúc sedan hạng D với 3.974 xe.
Giá bán – Xuất xứ
Honda Accord 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và phân phối tại Việt Nam với 1 phiên bản cùng 2 tùy chọn về màu sắc:
• Honda Accord Đen/Ghi bạc: 1,319 tỷ đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,499 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,464 tỷ đồng)
• Honda Accord Trắng: 1,329 tỷ đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,51 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,475 tỷ đồng)
So với các đối thủ, giá niêm yết của Honda Accord 2021 vẫn nằm giữa VinFast Lux A2.0 và Toyota Camry. Tuy nhiên, với lợi thế lắp ráp trong nước và được chính sách hỗ trợ, VinFast Lux A2.0 liên tục có chương trình khuyến mãi giảm giá, vì thế Honda Accord 2021 có mức giá cao nhất phân khúc và kém cạnh tranh hơn so với các đối thủ.
Giá các mẫu xe này lần lượt như sau:
VinFast Lux A2.0 2021:
• VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn: 928 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,062 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,043 tỷ đồng).
• VinFast Lux A2.0 Nâng cao: 999 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,141 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,121 tỷ đồng).
• VinFast Lux A2.0 Cao cấp: 1,131 tỷ đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,289 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,266 tỷ đồng).
Toyota Camry 2021
• Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,175 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,154 tỷ đồng)
• Toyota Camry 2.5Q: 1,235 tỷ đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,406 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,381 tỷ đồng)
Mazda 6 2021:
• Mazda 6 2.0L Luxury: 889 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,018 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1 tỷ đồng)
• Mazda 6 2.0L Premium: 939 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,075 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,055 tỷ đồng)
• Mazda 6 2.5L Signature Premium: 1,019 tỷ đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,164 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,143 tỷ đồng)
Kia Optima 2021:
• Kia Optima 2.2 GAT Luxury: 759 triệu đồng(giá lăn bánh tại Hà Nội: 872 triệu đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 857 triệu đồng)
• Kia Optima 2.2 GAT Premium: 919 triệu đồng (giá lăn bánh tại Hà Nội: 1,052 tỷ đồng, giá lăn bánh tại TPHCM: 1,033 tỷ đồng)
Ngoại thất
Honda Accord 2021 vẫn sở hữu diện mạo năng động, thể thao, khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước đó. Phong cách thiết kế này cũng hoàn toàn tương đồng với các dòng xe trong gia đình Honda.
Kích thước tổng thể của Honda Accord 2021 vẫn duy trì thông số DxRxC lần lượt là 4.901 x 1.862 x 1.450 (mm). Chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm cũng duy trì lần lượt là 2.830 và 131 mm.
Phần đầu xe Honda Accord 2021 tiếp tục nổi bật với mặt ca-lăng mạ chrome, kéo dài suốt bề rộng của đầu xe. Liền kề là cụm đèn pha Full-LED tự động bật tắt và tích hợp đèn LED ban ngày. Đèn sương mù của xe cũng vẫn sử dụng đèn dạng LED hiện đại.
Hai bên thân xe Honda Accord 2021 tiếp tục phong cách trẻ trung với phần nóc xe vuốt khá xa về phía sau, rất gần với phong cách của một chiếc Coupe 4 cửa. Nổi bật trên thân xe còn có đường gân dập nổi vuốt sát chân cửa sổ, kéo dài từ trước ra sau.
Cửa sổ trên Honda Accord 2021 cũng được viền chrome khá sang trọng. Đáng chú ý cửa sổ phía sau dùng kính tối màu, tích hợp rèm che nắng mang lại sự riêng tư cho hành khách khu vực phía sau. Honda Accord 2021 cũng trang bị cửa sổ chỉnh điện, đồng thời hàng ghế trước có thể chỉnh điện lên xuống tự động 1 chạm và chống kẹt.
Honda Accord 2021 còn trang bị cho thân xe gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ. Bên cạnh đó, la-zăng hợp kim 18 inch có thiết kế 5 cánh thể thao, đi kèm bộ lốp 235/45R18. Tay nắm cửa cũng viền chrome cạnh trên dưới, sơn cùng màu thân xe bên ngoài và tích hợp cảm biến mở cửa thông minh.
Đuôi xe Honda Accord 2021 cũng có thiết kể mở rộng sang hai bên với cụm đèn hậu dạng LED và đồ họa hình chữ C khá trẻ trung. Phần nắp khoang hành lý cũng tiếp tục được vuốt cao tạo phong cách thể thao, cùng với các chi tiết khác như ăng-ten dạng vây cá, ống xả đôi ở hai bên cản sau.
Nội thất
So với các đối thủ, Honda Accord 2021 không hề thua kém về mặt không gian nội thất. Mẫu sedan cao cấp nhất của Honda sở hữu khoang cabin rộng rãi, và thiết kế cân bằng giữa yếu tố hiện đại, trẻ trung nhưng không kém phần hiện đại.
Bảng táp lô Honda Accord 2021 khá nổi bật với thiết kế màn hình trung tâm dạng nổi trên bảng táp lô. Cùng với đó là các chất liệu cao cấp như ốp gỗ, bọc da và viền kim loại sang trọng. Ngoài ra, bố cục bảng táp lô theo kiểu đối xứng, đem lại sự cân bằng và hài hòa cho nội thất xe Honda Accord 2021.
Vô lăng Honda Accord 2021 tiếp tục duy trì thiết kế thể thao 3 chấu và được bọc da. Cấu trúc của vô lăng cũng theo hướng thanh mảnh, đem lại sự tinh tế cho giao diện điều khiển.
Trên vô lăng cũng tích hợp đầy đủ nút bấm điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, quay số bằng giọng nói, điều khiển hành trình và lẫy chuyển số. Ngoài ra, vô lăng của xe cũng có thể điều chỉnh 4 hướng, giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế lái tối ưu.
Honda Accord 2021 cũng duy trì thiết kế đồng hồ lái bán kỹ thuật số, với một bên là đồng hồ analog và một bên là màn hình đa thông tin với giao điện có thể tùy biến theo chế độ lái ECON Mode hay Sport. Ngoài ra, đồng hồ lái cũng trang bị các tính năng hiển thị đặc trưng dành cho chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching.
Ghế ngồi xe Honda Accord 2021 cũng tiếp tục được bọc da màu đen sang trọng, với thiết kế khá thể thao với các đệm đỡ lớn. Ghế lái của Honda Accord được trang bị chỉnh điện 8 hướng với hỗ trợ bơm lưng 4 hướng. Ghế hành khách cũng được trang bị chỉnh điện 4 hướng.
Hàng ghế thứ hai trên Honda Accord 2021 tiếp tục gập phẳng thông với khoang hành lý. Hàng ghế này còn có tựa tay trung tâm tích hợp giá để cốc, đồng thời trang bị một cửa thông, giúp hành khách có thể lấy các vật dụng phía sau trong khi xe đang di chuyển.
Ngoài ra, móc treo đồ phía sau cũng là một tiện ích khá quan trọng với các doanh nhân thường xuyên phải thay đổi trang phục cho các buổi hội họp cũng như gặp gỡ các đối tác. Tuy nhiên, có một chút đáng tiếc khi Honda Accord 2021 không trang bị rèm che nắng phía sau chỉnh điện như các đối thủ, trong khi kính hậu của mẫu xe này cũng tương đối lớn.
Khoang hành lý của Honda Accord 2021 khá lớn lên đến 573 lít, và còn có thể mở rộng. Đây chính là lợi thế không nhỏ của Honda Accord so với Toyota Camry khi đối thủ có dung tích khoang hành lý cố định.
Tiện nghi – Giải trí
Honda Accord 2021 trang bị các công nghệ giải trí hiện đại với màn hình cảm ứng 8 inch, tích hợp tấm nền IPS chống chói mắt. Màn hình này tích hợp kết nối giải trí Apple Carplay, Android Auto, cùng các kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM, định vị dẫn đường GPS… Đi kèm là hệ thống âm thanh 8 loa.
Hệ thống điều hòa trên Honda Accord 2021 vẫn là loại tự động 2 vùng độc lập, có trang bị cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau. Trên nút vặn điều chỉnh nhiệt độ có thêm đèn hiển thị màu sắc, giúp người dùng dễ dàng chọn nhiệt độ thích hợp.
Bên cạnh các tiện ích chính, Honda Accord 2021 còn có các tiện ích khá hiện đại và tiện dụng khác như:
• Chìa khóa thông minh tích hợp khởi động từ xa
• Khởi động bằng nút bấm
• Gương chiếu hậu trong chống chói tự động
• 2 cổng sạc USB cho hành khách phía sau
• Cửa sổ trời
• Phanh tay điện tử với tính năng tự động giữ phanh
Động cơ – An toàn
Với chỉ 1 phiên bản, do đó Honda Accord 2021 vẫn không có nhiều tùy chọn về mặt vận hành. Mẫu xe này tiếp tục sử dụng động cơ xăng 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van cho công suát tối đa 188 mã lực tại 5.500 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 260 Nm từ 1.600 – 5.500 vòng/phút.
Kết hợp với khối động cơ này là hộp số vô cấp CVT ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY và hệ thống phun xăng trực tiếp. Nhờ đó mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Accord 2021 tốt nhất phân khúc với chu trình tổ hợp chỉ 6,2 lít/100km.
Hỗ trợ cho khả năng vận hành xe Honda Accord 2021 vẫn là các công nghệ quen thuộc như hệ thống treo trước kiểu MacPherson, hệ thống treo sau liên kết đa điểm, trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động, hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn, hệ thống kiểm soát âm thanh chủ động…
Trang bị an toàn trên Honda Accord 2021 tuy chưa tích hợp Honda Sensing nhưng vẫn đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp nhất hiện nay như hệ thống cân bằng điện tử VSA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ quan sát làn đường Lanewatch, cảnh báo chống buồng ngủ, cảnh báo áp suất lốp, camera lùi 3 góc quay, cảm biến lùi, đèn báo phanh khẩn cấp, cảm biến va chạm góc trước, chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ, chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến, 6 túi khí, nhắc nhở cài dây an toàn, chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động.
Đánh giá chung
Honda Accord là một thương hiệu có chỗ đứng tại thị trường Việt Nam khi xuất hiện từ rất lâu qua hình thức nhập khẩu tư nhân. Tuy nhiên ở trên thế hệ mới, các đời xe Honda Accord luôn bị đánh giá đắt đỏ, không tương xứng với giá trị mang lại. Và định kiến này vẫn ít nhiều bị áp đặt lên thế hệ mới nhất.
Nếu có thể vượt ra ngoài định kiến giá thành, Honda Accord 2021 sẽ thực sự là lựa chọn đáng cân nhắc với những ai cần một chiếc sedan sang trọng, thiết kế cá tính, năng động, khả năng vận hành mạnh mẽ, nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu, đặc biệt yêu thích ngồi sau vô lăng.
Thông số kỹ thuật
Honda Accord1,319 tỷ |
Honda Accord1,319 tỷ |
Honda Accord1,329 tỷ |
Honda Accord 2.4 ATLiên hệ |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 0 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 0.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 1.50L |
Dung tích động cơ 2.40L |
Công suất cực đại 188.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 188.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 188.00 mã lực , tại 5.50 vòng/phút |
Công suất cực đại 175.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 260.00 Nm , tại 1600-5000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 260.00 Nm , tại 1600-5000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 260.00 Nm , tại 1.600-5000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 225.00 Nm , tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số |
Hộp số |
Hộp số |
Hộp số 5.00 cấp |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Kiểu dẫn động |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.20l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa 2 vùng |
Điều hòa |
Điều hòa 2 vùng |
Điều hòa Tự động 02 vùng |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Số lượng túi khí 6 túi khí |
Số lượng túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí |