Đối với người mua ô tô mới lần đầu, để đủ quyền sở hữu một chiếc xe lăn bánh hợp pháp trên đường, ngoài giá mua niêm yết, chủ xe cần chi trả một số khoản thuế phí sau:
Mua ô tô cũ năm 2019 cần nộp những loại thuế phí nào?
Theo các chuyên gia kinh nghiệm mua bán xe, khác với người mua ô tô mới, người mua ô tô cũ chỉ cần thanh toán và hoàn tất thủ tục để sở hữu xe cùng việc chi trả khoản thuế phí bao gồm phí trước bạ và phí đổi biển số.
Phí trước bạ ô tô
Phí trước bạ ô tô theo quy định được tính theo công thức chung sau:
Phí trước bạ phải nộp = Giá tính phí trước bạ x Mức thu phí trước bạ theo tỷ lệ (%) |
Trong đó:
Đối với ô tô đã qua sử dụng, giá tính phí trước bạ được xác định dựa trên giá trị còn lại của ô tô. Giá trị còn lại của ô tô được tính như sau:
Thời gian sử dụng | Giá trị còn lại của ô tô (%) |
1 năm | 85 |
1 – 3 năm | 70 |
3 – 6 năm | 50 |
6-10 năm | 30 |
Trên 10 năm | 20 |
Như vậy, phí trước bạ ô tô cũ đã qua sử dụng sẽ được tính theo công thức sau:
Phí trước bạ = (Giá niêm yết x Giá trị còn lại của ô tô) x 2% |
Ví dụ:
Anh A sở hữu một chiếc Toyota Innova E, đăng ký lần đầu vào năm 2018 và có giá bán niêm yết là 771 triệu đồng. Năm 2020, Anh B có nhu cầu mua lại chiếc Toyota Innova này. Như vậy, giá trị hiện tại (giá tính phí trước bạ) của chiếc xe là 70%. Như vậy, anh B sẽ phải nộp mức phí trước bạ khi sở hữu xe như sau:
Phí trước bạ = (771.000.000 x 70%) x 2% = 10.794.000 (đồng).
Phí đổi biển số
Ngoại lệ phí trước bạ, người mua xe cũ cũng cần trả một khoản phí đổi biển số để sở hữu xe hợp pháp và chứng minh là chủ sở hữu thực của chiếc xe.
Chi phí cấp mới và đổi lại biển số:
Loại chi phí | Phương tiện | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Cấp mới biển số | Ô tô (trừ ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải | 2.000.000 đến 20.000.000 | 1.000.000 | 200.000 |
Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc | 100.000 đến 20.000.000 | 100.000 | 100.000 | |
Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký kèm theo biển số | Ô tô (trừ ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | |
Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số | 30.000 | 30.000 | 30.000 | |
Cấp giấy đăng ký và biển tạm thời | 50.000 | 50.000 | 50.000 | |
Đóng lại số khung, số máy | 50.000 | 50.000 | 50.000 |