Mức tiêu hao nhiên liệu là một trong những yếu tố để người mua cân nhắc chiếc xe phù hợp với bản thân. Bởi lẽ, xe có mức tiêu hao nhiên liệu càng thấp thì chủ xe càng tiết kiệm được chi phí đổ xăng, trực tiếp giảm được số tiền cần tiêu hao cho chiếc xe. Đặc biệt, đối với những người chạy dịch vụ, kinh doanh vận chuyển hay di chuyển nhiều thì một chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu là một điều cực kỳ cần thiết.
Mẫu sedan hạng C nào có mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất? (Ảnh: Ngô Minh)
Theo những người có kinh nghiệm về mua bán xe, có thể số tiền tiết kiệm mỗi lần đổ xăng không cao, nhưng ‘tích tiểu thành đại’ chi phí cộng dồn hàng năm sẽ là những con số chủ xe không thể ngờ tới.
Phân khúc sedan hạng C tại Việt Nam hiện nay quy tụ nhiều cái tên bán chạy hàng đầu phân khúc như Mazda3, Kia Cerato hay Hyundai Elantra. Điều này đồng nghĩa với số lượng xe xuất hiện trên thị trường là rất lớn. Dưới đây sẽ là bảng thống kể mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của các mẫu xe này theo thông tin từ Cục Đăng kiểm Việt Nam:
STT | Xe sedan hạng C | Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (lít/100km) |
1 | Mazda 3 sedan | 5,9-6,3 |
2 | Honda Civic | 6,14-6,2 |
3 | Toyota Altis | 6,5 |
4 | Kia Cerato | 6,66-7,2 |
5 | Hyundai Elantra | 6,87-7,66 |
Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu chi tiết của từng mẫu xe theo phân khúc khi di chuyển trong nội đô, khi di chuyển đường trường và khi chạy kết hợp. Xếp hạng dựa trên con số khởi điểm của mức tiêu hao nhiên liệu trung bình.
Hyundai Elantra đang phân phối tại Việt Nam hiện nay. (Ảnh: TC Motor)
Cần chú ý rằng, mỗi mẫu ô tô còn có các tùy chọn động cơ với dung tích xi lanh khác nhau, hệ dẫn động khác nhau,… Ngoài hệ truyền động thì trọng lượng xe hay chỉ số khí động học cũng ảnh hưởng tới mức tiêu hao nhiên liệu của chiếc xe đó.
1. Mazda 3 sedan: Kết hợp 5,9-6,3 lít/100km
Phiên bản sedan |
Kết hợp |
Đô thị |
Đường trường (lít/100km) |
MAZDA 3 15G AT SD-H | 5,9 | 7,37 | 5,05 |
MAZDA 3 15G AT SD | 6,2 | 7,87 | 5,23 |
MAZDA 3 20G AT SD | 6,3 | 7,9 | 5,4 |
2. Honda Civic: Kết hợp 6,14-6,2 lít/100km
Phiên bản |
Kết hợp |
Đô thị (lít/100km) |
Đường trường |
CIVIC G | 6,2 | 8,5 | 4,83 |
CIVIC RS | 6,14 | 8,3 | 5 |
CIVIC E | 6,2 | 8,5 | 4,9 |
3. Toyota Altis: Kết hợp 6,5 lít/100km
Phiên bản |
Kết hợp |
Đô thị (lít/100km) |
Đường trường |
COROLLA 1.8E/G | 6,5 | 8,6 | 5,2 |
4. Kia Cerato: Kết hợp 6,66-7,2 lít/100km
Phiên bản |
Kết hợp |
Đô thị (lít/100km) |
Đường trường |
CERATO 1.6 MT | 6,66 | 8,73 | 5,48 |
CERATO 1.6 SAT | 6,81 | 8,92 | 5,58 |
CERATO 1.6 AT | 7,2 | 9,75 | 5,74 |
CERATO 2.0 AT | 7,17 | 9,89 | 5,61 |
5. Hyundai Elantra: Kết hợp 6,87-7,66 lít/100km
Phiên bản |
Kết hợp |
Đô thị (lít/100km) |
Đường trường |
ELANTRA AD-2.0NU-6AT FL | 7,66 | 9,75 | 6,42 |
ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL | 7,02 | 8,8 | 5,99 |
ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL | 6,87 | 9,29 | 5,44 |
ELANTRA SPORT 1.6T-GDI-7DCT FL | 7,4 | 9,89 | 5,96 |