Quy định về biển số xe ô tô
Theo tin tức pháp luật về xe, Điều 31 Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định quy tắc biển số xe như sau:
– Biển số xe ô tô bao gồm 2 biển: biển số dài có chiều cao 110mm và chiều dài 470mm trong khi biển số ngắn có chiều cao 200mm và chiều dài 280mm. Biển số được gắn phía trước và phía sau xe. Nếu xe có thiết kế không lắp được một biển ngắn và một biển dài thì chủ xe có thể yêu cầu đổi sang hai biển số dài hoặc hai biển số ngắn tùy chọn.
Về quy định sử dụng ký hiệu, biển số xe ô tô bao gồm hai nhóm ký tự. Nhóm đầu tiên có 3 ký tự, bao gồm 2 chữ số và một chữ cái, trong đó hai chữ số là ký hiệu địa phương đăng ký xe và chữ cái là seri đăng ký. Nhóm số thứ hai gồm 05 chữ số là thứ tự đăng ký xe.
Biển số xe Hải Phòng
– Biển số xe xe máy bao gồm một biển gắn phía sau xe, có kích thước chiều cao và chiều dài tương ứng 140 x 190 mm. Về quy định sử dụng ký hiệu, biển số xe máy bao gồm hai nhóm ký tự. Nhóm số thứ nhất có 3 ký, tự, bao gồm số có 2 chữ số là ký hiệu địa phương đăng ký xe và một chữ cái là seri đăng ký. Nhóm số thứ hai gồm 05 chữ số là thứ tự đăng ký xe.
Ví dụ: Biển số xe 15A – 399.02
Trong đó:
Biển số xe Hải Phòng là gì?
Thông tư 15/2014/TT-BCA Phụ lục số 02 do Bộ trưởng Bộ công an ban hành quy định ký hiệu biển số xe ô tô – mô tô Hải Phòng là 15 và 16. Trong đó:
Ký hiệu biển số xe ô tô, taxi, xe khách Hải Phòng:
Loại biển số | Ký hiệu biển số xe |
Biển số xe ô tô 4 số | 16M, 16H, 16K, 16L, 16N, 16R, 16LD |
Biển số xe ô tô 5 số | 15B, 15A, 15LD, 15C, 15D, 15R |
Ký hiệu biển số xe máy Hải Phòng theo từng quận/huyện:
Quận/Huyện | Ký hiệu biển số xe |
Quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An | 15-B1-B2- B3 |
Huyện An Dương | 15-C1 |
Huyện An Lão | 15-D1 |
Huyện Cát Hải | 15-E1 |
Huyện Kiến Thuỵ | 15-F1 |
Huyện Thuỷ Nguyên | 15-G1 |
Huyện Tiên Lãng | 15-H1 |
Huyện Vĩnh Bảo | 15-K1 |
Quận Dương Kinh | 15-L1 |
Quận Đồ Sơn | 15-M1 |
Quận Kiến An | 15-N1 |
Biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước
Chúng tôi xin cập nhật đến quý độc giả bảng ký hiệu biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước chi tiết như sau:
STT | Tên địa phương | Ký hiệu | STT | Tên địa phương | Ký hiệu |
1 | Cao Bằng | 11 | 33 | Cần Thơ | 65 |
2 | Lạng Sơn | 12 | 34 | Đồng Tháp | 66 |
3 | Quảng Ninh | 14 | 35 | An Giang | 67 |
4 | Hải Phòng | 15-16 | 36 | Kiên Giang | 68 |
5 | Thái Bình | 17 | 37 | Cà Mau | 69 |
6 | Nam Định | 18 | 38 | Tây Ninh | 70 |
7 | Phú Thọ | 19 | 39 | Bến Tre | 71 |
8 | Thái Nguyên | 20 | 40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
9 | Yên Bái | 21 | 41 | Quảng Bình | 73 |
10 | Tuyên Quang | 22 | 42 | Quảng Trị | 74 |
11 | Hà Giang | 23 | 43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
12 | Lào Cai | 24 | 44 | Quảng Ngãi | 76 |
13 | Lai Châu | 25 | 45 | Bình Định | 77 |
14 | Sơn La | 26 | 46 | Phú Yên | 78 |
15 | Điện Biên | 27 | 47 | Khánh Hòa | 79 |
16 | Hòa Bình | 28 | 48 | Cục CSGT ĐB-ĐS | 80 |
17 | Hà Nội | Từ 29 đến 33 và 40 | 49 | Gia Lai | 81 |
18 | Hải Dương | 34 | 50 | Kon Tum | 82 |
19 | Ninh Bình | 35 | 51 | Sóc Trăng | 83 |
20 | Thanh Hóa | 36 | 52 | Trà Vinh | 84 |
21 | Nghệ An | 37 | 53 | Ninh Thuận | 85 |
22 | Hà Tĩnh | 38 | 54 | Bình Thuận | 86 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 | 55 | Vĩnh Phúc | 88 |
24 | Đắk Lắk | 47 | 56 | Hưng Yên | 89 |
25 | Đắk Nông | 48 | 57 | Hà Nam | 90 |
26 | Lâm Đồng | 49 | 58 | Quảng Nam | 92 |
27 | TP. Hồ Chí Minh | từ 50 đến 59 và 41 | 59 | Bình Phước | 93 |
28 | Đồng Nai | 39; 60 | 60 | Bạc Liêu | 94 |
29 | Bình Dương | 61 | 61 | Hậu Giang | 95 |
30 | Long An | 62 | 62 | Bắc Kạn | 97 |
31 | Tiền Giang | 63 | 63 | Bắc Giang | 98 |
32 | Vĩnh Long | 64 | 64 | Bắc Ninh | 99 |