MG ZS 2020 chính thức ra mắt tại Việt Nam.
Sau khi ra mắt tại Thái Lan và Trung Quốc, MG ZS 2020 tiếp tục cập bến thị trường Việt với 3 phiên bản có giá bán dao động từ 518 – 639 triệu đồng. Tại thị trường Việt, ZS 2020 sẽ là đối thủ cạnh tranh của Hyundai Kona, Ford Ecosport hay Honda HR-V trong phân khúc SUV đô thị cỡ nhỏ. So với các đối thủ, MG ZS 2020 có mức giá khởi điểm hấp dẫn nhất phân khúc.
Tương tự MG HS 2020 ra mắt cùng ngày, MG ZS 2020 cũng được bán tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu nên sẽ không được hưởng chính sách hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ mới đến hết năm 2020. Khách hàng mua xe ở thời điểm hiện tại cũng sẽ nhận được gói quà tặng giá trị bao gồm ưu đãi 50% thuế trước bạ, gói bảo hành 5 năm không giới hạn số km và 5 lần bảo dưỡng miễn phí từ MG Việt Nam.
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
MG ZS 1.5 2WD Standard | 518.000.000 |
MG ZS 1.5 2WD Comfort | 565.000.000 |
MG ZS 1.5 2WD Luxury | 639.000.000 |
Không gian nội thất MG ZS 2020.
Bên cạnh mức giá niêm yết, để đủ điều kiện lăn bánh hợp pháp tại Việt Nam, chủ xe ô tô cần đóng một số khoản thuế, phí bắt buộc theo quy định như lệ phí trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, phí biển số và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể:
Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp thêm thông tin về bảo hiểm vật chất xe với giá trị tương đương 1,5% giá xe để chủ xe dễ dàng ước tính toàn bộ chi phí lăn bánh xe. Như vậy, sau khi tổng hợp các khoản thuế phí, giá lăn bánh xe MG ZS 2020 dao động từ 573,2 – 738 triệu đồng tùy phiên bản và tỉnh thành đăng ký.
Giá lăn bánh xe MG ZS 1.5 2WD Standard 2020:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 518.000.000 | 518.000.000 | 518.000.000 | 518.000.000 | 518.000.000 |
Phí trước bạ | 62.160.000 | 51.800.000 | 62.160.000 | 56.980.000 | 51.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.770.000 | 7.770.000 | 7.770.000 | 7.770.000 | 7.770.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 602.540.700 | 592.180.700 | 583.540.700 | 578.360.700 | 573.180.700 |
Giá lăn bánh xe MG ZS 1.5 2WD Comfort 2020:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 565.000.000 | 565.000.000 | 565.000.000 | 565.000.000 | 565.000.000 |
Phí trước bạ | 67.800.000 | 56.500.000 | 67.800.000 | 62.150.000 | 56.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.475.000 | 8.475.000 | 8.475.000 | 8.475.000 | 8.475.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 655.180.700 | 643.880.700 | 636.180.700 | 630.530.700 | 624.880.700 |
Giá lăn bánh MG ZS 1.5 2WD Luxury 2020:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | 76.680.000 | 63.900.000 | 76.680.000 | 70.290.000 | 63.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 738.060.700 | 725.280.700 | 719.060.700 | 712.670.700 | 706.280.700 |
Ảnh: Khải Phạm