Ở phiên bản cũ, MG ZS phân phối ra thị trường 3 phiên bản là 1.5 2WD STD, 1.5 2WD Com và 1.5 2WD Lux; giá khởi điểm từ 515 đến 639 triệu đồng. Trong khi phiên bản mới, ZS chỉ còn phân phối 2 bản là Lux và Com; giá lần lượt là 619 và 569 triệu đồng. So với mẫu ô tô cũ, phiên bản Com tăng thêm 7 triệu đồng và phiên bản Lux giảm 20 triệu đồng.
Đặc biệt, phiên bản nâng cấp MG ZS 2021 sẽ được nhập khẩu từ Thái Lan thay vì từ Trung Quốc. Như vậy, MG ZS sẽ được hưởng ưu đãi giảm 0% thuế nhập khẩu theo chính sách mới.
MG ZS 2021 nhập khẩu từ Thái Lan.
Diện mạo của ZS có nhiều thay đổi, tinh tế và sắc sảo hơn. Các trang bị tiện nghi và an toàn trên MG ZS 2021 khá đa dạng và phong phú như màn hình cảm ứng rộng, vô lăng 3 chấu thể thao, điều hòa nhiệt độ; chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cân bằng điện tử, cảm biến áp suất lốp,…
Do chỉ là phiên bản nâng cấp nên hệ truyền động dưới nắp ca pô vẫn là khối động cơ 1.5L sản sinh công suất cực đại 112 mã lực và mô-men xoắn cực đại 150 Nm kết hợp cùng hộp số CVT.
Trước đó, MG có tung ra chương trình ưu đãi giảm 50% phí trước bạ cho 2 dòng xe HS và ZS phân phối tại Việt Nam đến hết tháng 12/2020. Bước sang năm 2021, MG vẫn chưa đưa ra chương trình ưu đãi mới cho các sản phẩm của mình.
Chi tiết bảng giá MG ZS 2021 mới nhất:
BẢNG GIÁ XE MG ZS 2021 | |||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) |
Giá mới |
Chênh lệch (triệu đồng) |
MG ZS 1.5 2WD Lux | 639 | 619 | -20 |
MG ZS 1.5 2WD Com | 562 | 569 | +7 |
MG ZS 1.5 2WD STD | 515 | – |
Khoang nội thất MG ZS 2021 nâng cấp mới.
Theo những người có kinh nghiệm mua bán xe ô tô, để MG ZS 2021 lăn bánh trên đường, ngoài mức giá niêm yết, khách hàng còn phải trả thêm một số khoản thuế, phí khác như:
Giá lăn bánh MG ZS 1.5 2WD Lux 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh MG ZS 1.5 2WD Com 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ảnh: KP