Quy định về biển số xe ô tô
Theo tin tức pháp luật về xe, khoản 3 Điều 31 thuộc Thông tư 15/2014/TT-BCA quy định biển số xe ô tô như sau:
Biển số xe ô tô bao gồm có 2 biển: biển số dài có chiều cao và chiều dài tương ứng 110mm x 470mm và biển số ngắn có chiều cao và chiều dài tương ứng 200mm x 280mm. Trong đó, một biển được gắn phía trước và một biển được gắn phía sau xe. Trong trường hợp xe có thiết kế không lắp được một biển ngắn và một biển dài thì được đổi sang hai biển số dài hoặc hai biển số ngắn.
Biển số xe ô tô (Ảnh: Internet)
Về quy định sử dụng ký hiệu, biển số xe ô tô bao gồm 8 ký tự, được chia thành hai nhóm. Nhóm đầu tiên có 3 ký tự, bao gồm 2 chữ số và một chữ cái, trong đó hai chữ số là ký hiệu địa phương đăng ký xe và chữ cái là seri đăng ký. Nhóm số thứ hai gồm 5 chữ số là thứ tự đăng ký xe.
Ví dụ: 27A-031.03
Trong đó:
Biển số xe Hà Nội là gì?
Thông tư 15/2014/TT-BCA Phụ lục số 02 do Bộ trưởng Bộ công an ban hành quy định ký hiệu biển số xe ô tô – mô tô Hà Nội là từ 29 đến 33 và 40.
Biển số xe Hà Nội (Ảnh: Internet)
Biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước
Oto.com.vn xin cập nhật đến độc giả bảng ký hiệu biển số xe các tỉnh thành trên cả nước chi tiết như sau:
STT | Tên địa phương | Ký hiệu | STT | Tên địa phương | Ký hiệu | |
1 | Cao Bằng | 11 | 33 | Cần Thơ | 65 | |
2 | Lạng Sơn | 12 | 34 | Đồng Tháp | 66 | |
3 | Quảng Ninh | 14 | 35 | An Giang | 67 | |
4 | Hải Phòng | 15-16 | 36 | Kiên Giang | 68 | |
5 | Thái Bình | 17 | 37 | Cà Mau | 69 | |
6 | Nam Định | 18 | 38 | Tây Ninh | 70 | |
7 | Phú Thọ | 19 | 39 | Bến Tre | 71 | |
8 | Thái Nguyên | 20 | 40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 | |
9 | Yên Bái | 21 | 41 | Quảng Bình | 73 | |
10 | Tuyên Quang | 22 | 42 | Quảng Trị | 74 | |
11 | Hà Giang | 23 | 43 | Thừa Thiên Huế | 75 | |
12 | Lào Cai | 24 | 44 | Quảng Ngãi | 76 | |
13 | Lai Châu | 25 | 45 | Bình Định | 77 | |
14 | Sơn La | 26 | 46 | Phú Yên | 78 | |
15 | Điện Biên | 27 | 47 | Khánh Hòa | 79 | |
16 | Hòa Bình | 28 | 48 | Cục CSGT ĐB-ĐS | 80 | |
17 | Hà Nội | Từ 29 đến 33 và 40 | 49 | Gia Lai | 81 | |
18 | Hải Dương | 34 | 50 | Kon Tum | 82 | |
19 | Ninh Bình | 35 | 51 | Sóc Trăng | 83 | |
20 | Thanh Hóa | 36 | 52 | Trà Vinh | 84 | |
21 | Nghệ An | 37 | 53 | Ninh Thuận | 85 | |
22 | Hà Tĩnh | 38 | 54 | Bình Thuận | 86 | |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 | 55 | Vĩnh Phúc | 88 | |
24 | Đắk Lắk | 47 | 56 | Hưng Yên | 89 | |
25 | Đắk Nông | 48 | 57 | Hà Nam | 90 | |
26 | Lâm Đồng | 49 | 58 | Quảng Nam | 92 | |
27 | TP. Hồ Chí Minh | từ 50 đến 59 và 41 | 59 | Bình Phước | 93 | |
28 | Đồng Nai | 39; 60 | 60 | Bạc Liêu | 94 | |
29 | Bình Dương | 61 | 61 | Hậu Giang | 95 | |
30 | Long An | 62 | 62 | Bắc Kạn | 97 | |
31 | Tiền Giang | 63 | 63 | Bắc Giang | 98 | |
32 | Vĩnh Long | 64 | 64 | Bắc Ninh | 99 |