17 lỗi vi phạm thường gặp đối với ô tô và xe máy theo Nghị định 100
Theo tin tức pháp luật xe hơi, các lỗi dưới đây là các lỗi thường gặp đối với ô tô, xe máy theo Nghị định 100. Chủ yếu các lỗi vi phạm an toàn và có nguy cơ gây mất an toàn giao thông nghiêm trọng. Tài xế cũng nên biết, Nghị định 100 đã tăng nặng mức xử phạt và bổ sung thêm một số lỗi mới, thay thế cho Nghị định 46.
Cảnh sát nữ giao thông xử lý vi phạm giao thông.
STT | Lỗi | Mức phạt tiền |
Hình phạt bổ sung (nếu có) |
|
Xe máy | Xe ô tô | |||
1 | Chuyển làn không có tín hiệu báo trước (Không Xi nhan) |
100.000 – 200.000 đồng (Điểm i Khoản 1 Điều 6) |
400.000 – 600.000 đồng (Điểm a Khoản 2 Điều 5) |
Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu vi phạm trên cao tốc (Điểm b Khoản 11 Điều 5) |
3.000.000 – 5.000.000 đồng nếu vi phạm trên đường cao tốc (Điểm g Khoản 5 Điều 5) |
||||
2 | Chuyến hướng không có tín hiệu báo hướng rẽ |
400.000 – 600.000 đồng (Điểm a Khoản 3 Điều 6) |
800.000 – 1.000.000 đồng (Điểm c Khoản 3 Điều 5) |
|
3 | Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe ô tô chạy trên đường |
1.000.000 – 2.000.000 đồng (Điểm a Khoản 4 Điều 5) |
Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 đến 03 tháng; từ 02 tháng đến 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông (Điểm b, c Khoản 11 Điều 5) |
|
4 | Người đang điều khiển xe máy sử dụng điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) |
600.000 – 1.000.000 đồng (Điểm h Khoản 4 Điều 6) |
(Điểm b Khoản 10 Điều 6) |
|
5 |
Vượt đèn đỏ, đèn vàng (Lưu ý: Đèn tín hiệu vàng nhấp nháy thì được đi nhưng phải giảm tốc độ) |
600.000 – 1.000.000 đồng (Điểm e, khoản 4, Điều 6) |
3.000.000 – 5.000.000 đồng (Điểm a Khoản 5 Điều 5) |
– Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng; từ 02 đến 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm b, c Khoản 11 Điều 5) |
6 | Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định (Đi sai làn) |
400.000 – 600.000 đồng (Điểm g Khoản 3 Điều 6) |
3.000.000 – 5.000.000 đồng (Điểm đ Khoản 5 Điều 5) |
– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 11 Điều 5) |
4.000.000 – 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm b Khoản 7 Điều 6) |
10.000.000 – 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm a Khoản 7 Điều 5) |
– Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
||
7 | Đi không đúng theo chỉ dẫn của vạch kẻ đường |
100.000 – 200.000 đồng (Điểm a Khoản 1 Điều 6) |
200.000 – 400.000 đồng (Điểm a Khoản 1 Điều 5) |
|
8 | Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều |
1.000.000 – 2.000.000 đồng (Khoản 5 Điều 6) |
3.000.000 – 5.000.000 đồng (Điểm c Khoản 5 Điều 5) |
– Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng. (Điểm b Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
4.000.000 – 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm b Khoản 7 Điều 6) |
10.000.000 – 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm a Khoản 7 Điều 5) |
– Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng. (Điểm c Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
||
(Điểm a Khoản 8 Điều 5) |
Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 05 tháng đến 07 tháng (Điểm đ Khoản 11 Điều 5) |
|||
9 | Đi vào đường có biển báo cấm phương tiện đang điều khiển |
400.000 – 600.000 đồng (Điểm i Khoản 3 Điều 6) |
1.000.000 – 2.000.000 đồng (Điểm b Khoản 4 Điều 5) |
– Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng. (Điểm b Khoản 10 Điều 6) – Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 11 Điều 5) |
10 | Điều khiển xe ô tô không có gương chiếu hậu |
300.000 – 400.000 đồng (Điểm a Khoản 2 Điều 16
|
||
11 | Điều khiển xe máy không có gương chiếu hậu bên trái hoặc có nhưng không có tác dụng |
100.000 – 200.000 đồng (Điểm a Khoản 1 Điều 17)
|
||
12 | Không đội mũ bảo hiểm hoặc đội nhưng không cài quai đúng quy cách |
200.000 – 300.000 đồng (Điểm i Khoản 2 Điều 6)
|
Khô ng áp dụng đối với ô tô | |
13 |
Không có giấy phép lái xe (Với người đã đủ tuổi được điều khiển phương tiện)
|
800.000 – 1.200.000 đồng khi điều xe máy hai bánh có dung tích xi lanh dưới 175 cm3 (Điểm a Khoản 5 Điều 21) 3.000.000 – 4.000.000 đồng khi điều khiển xe máy hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên (Điểm b Khoản 7 Điều 21)
|
4.000.000 – 6.000.000 đồng (Điểm b Khoản 8 Điều 21)
|
|
14 | Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe |
300.000 – 400.000 đồng (Điểm a Khoản 2 Điều 17)
|
2.000.000 – 3.000.000 đồng (Điểm a Khoản 4 Điều 16
|
|
15 | Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực |
100.000 – 200.000 đồng (Điểm a Khoản 2 Điều 21)
|
400.000 – 600.000 đồng (Điểm b Khoản 4 Điều 21)
|
|
6 |
Có nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở khi điều khiển xe |
2.000.000 – 3.000.000 đồng nếu trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở. (Điểm c Khoản 6 Điều 6) |
6.000.000 – 8.000.000 đồng nếu trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở. (Điểm c Khoản 6 Điều 5) |
Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng (Điểm e Khoản 11 Điều 5) |
4.000.000 – 5.000.000 đồng nếu có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở. (Điểm c Khoản 7 Điều 6) |
16.000.000 – 18.000.000 đồng nếu có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở. (Điểm c Khoản 8 Điều 5) |
Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng. (Điểm g Khoản 11 Điều 5)
|
||
6.000.000 – 8.000.000 đồng nếu có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở. (Điểm e Khoản 8 Điều 6) |
30.000.000 – 40.000.000 đồng nếu có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở. (Điển a Khoản 10 Điều 5) |
Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng. (Điểm h Khoản 11 Điều 5)
|
||
17 |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ |
Không bị phạt nếu chạy quá tốc độ cho phép dưới 05 km/h (Điểm c Khoản 2 Điều 6) |
Không bị phạt nếu chạy quá tốc độ cho phép dưới 05 km/h (Điểm a Khoản 3 Điều 5) |
|
200.000 – 300.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h. (Điểm c Khoản 2 Điều 6) |
800.000 – 1.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h. (Điểm a Khoản 3 Điều 5) |
|
||
600.000 – 1.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h (Điểm a Khoản 4 Điều 6) |
3.000.000 – 5.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h (Điểm i Khoản 5 Điều 5) |
– Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 11 Điều 5) |
||
4.000.000 – 5.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h. (Điểm a Khoản 7 Điều 6) |
6.000.000 – 8.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h (Điểm a Khoản 6 Điều 5) |
– Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 10 Điều 6)
– Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
||
|
10.000.000 – 12.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h. (Điểm c Khoản 7 Điều 5) |
– Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5) |
(Nguồn ảnh: Internet)